Nhiều đại học công bố điểm chuẩn dự kiến
Học viện Báo chí Tuyên truyền, Sư phạm Hà Nội, Chính sách phát triển… công bố điểm chuẩn dự kiến làm căn cứ cho thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trong những ngày cuối của đợt 1.
Học viện Báo chí và Tuyên truyền vừa thông báo điểm chuẩn dự kiến theo tổ hợp môn xét tuyển tính đến ngày 17/8. PGS Lưu Văn An, Phó giám đốc Học viện cho biết, chỉ còn ba ngày cuối của đợt xét tuyển thứ nhất, dự kiến thí sinh sẽ nộp hồ sơ đông nên trường phải tính toán mức điểm chuẩn dự kiến để các em biết được vị trí của mình, từ đó có quyết định đúng đắn.
Chi tiết mức điểm chuẩn dự kiến cho từng chuyên ngành như sau:
TT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn dự kiến |
|
1 |
Triết học Mác – Lênin |
524 |
VTD |
18,0 |
|
VTA |
17,5 |
||||
VTL |
18,0 |
||||
2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
525 |
VTD |
18,0 |
|
VTA |
17,5 |
||||
VTL |
18,0 |
||||
3 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
526 |
VTD |
18,0 |
|
VTA |
17,5 |
||||
VTL |
18,0 |
||||
4 |
Quản lý kinh tế |
527 |
VTD |
21,0 |
|
VTA |
19,5 |
||||
VTL |
21,0 |
||||
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
D220310 |
VTD |
18,0 |
|
VTA |
17,5 |
||||
VTL |
18,0 |
||||
6 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
D310202 |
VTD |
19,0 |
|
VTA |
18,5 |
||||
VTL |
19,0 |
||||
7 |
Quản lý văn hóa – tư tưởng |
530 |
VTD |
18,0 |
|
VTA |
17,5 |
||||
VTL |
18.0 |
||||
8 |
Chính trị học phát triển |
531 |
VTD |
18,0 |
|
VTA |
17,5 |
||||
VTL |
18.0 |
||||
9 |
Quản lý xã hội |
532 |
VTD |
18.0 |
|
VTA |
18.0 |
||||
VTL |
18.0 |
||||
10 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
VTD |
18.0 |
|
VTA |
17,5 |
||||
VTL |
18.0 |
||||
11 |
Văn hóa phát triển |
535 |
VTD |
18.0 |
|
VTA |
17,5 |
||||
VTL |
18.0 |
||||
12 |
Chính sách công |
536 |
VTD |
18.0 |
|
VTA |
18.0 |
||||
VTL |
18.0 |
||||
13 |
Khoa học quản lý nhà nước |
537 |
VTD |
18.0 |
|
VTA |
18.0 |
||||
VTL |
18.0 |
||||
14 |
Xuất bản |
D320401 |
VTD |
20,25 |
|
VTA |
20,0 |
||||
VTL |
20,25 |
||||
15 |
Xã hội học |
D310301 |
VTD |
19,5 |
|
VTA |
19,0 |
||||
VTL |
19, 5 |
||||
16 |
Thông tin đối ngoại |
610 |
VTD |
27,5 |
|
VTA |
27,0 |
||||
VTL |
27,5 |
||||
17 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
VTD |
28,5 |
|
VTA |
28,0 |
||||
VTL |
28,5 |
||||
18 |
Công tác xã hội |
D760101 |
VTD |
18,5 |
|
VTA |
18,0 |
||||
VTL |
18,5 |
||||
19 |
Quan hệ công chúng |
D360708 |
VTD |
31,0 |
|
VTA |
30,5 |
||||
VTL |
31,0 |
||||
20 |
Quảng cáo |
D320110 |
VTD |
28,5 |
|
VTA |
28,0 |
||||
VTL |
28,5 |
||||
21 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
VTD |
27,5 |
|
VTA |
27,5 |
||||
VTL |
27,5 |
Trước đó, Học viện Báo chí đã công bố điểm trúng tuyển của 7 chuyên ngành Báo chí, những ngành thí sinh có nguyện vọng phải thi thêm Năng khiếu Báo chí.
Đại học Sư phạm Hà Nội cũng công bố điểm chuẩn xét tuyển tạm thời, tính đến ngày 16/8 cho tất cả các chuyên ngành. Mức điểm cụ thể tại đây.
Tiến sĩ Nguyễn Thế Hùng, Trưởng Phòng Đào tạo Học viện Chính sách phát triển cho biết, đến ngày 17/8 điểm trúng tuyển tạm thời vào ngành thấp nhất là 17, mức điểm tạm thời này sẽ biến động khi số lượng đăng ký xét tuyển vào Học viện thay đổi trong các ngày tiếp theo. Mức điểm trúng tuyển được xác định dựa trên số hồ sơ đăng ký xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện.
Ngành, chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp môn thi xét tuyển như sau:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp 03 mônxét tuyển | Chỉ tiêu |
TỔNG CHỈ TIÊU | 500 | ||
Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển, Quản lý đấu thầu) | D310101 | 1/ Toán, Vật Lý, Hóa học2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
3/ Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật Lý, Ngữ Văn |
200 |
Kinh tế quốc tế (chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | D310106 | 1/ Toán, Vật Lý, Hóa học2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
3/ Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh 4/ Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
100 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp) | D340101 | 1/ Toán, Vật Lý, Hóa học2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
3/ Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh 4/ Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
50 |
Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý công) | D310205 | 1/ Toán, Vật Lý, Hóa học2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
3/ Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh 4/ Toán, Ngữ văn, Hóa học |
50 |
Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính công) | D340201 | 1/ Toán, Vật Lý, Hóa học2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
3/ Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh 4/ Toán, Ngữ văn, Hóa học |
100 |
Lan Hạ